🔍
Search:
SINH TỒN
🌟
SINH TỒN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
살아 있음. 또는 살아남음.
1
SỰ SINH TỒN:
Việc đang sống. Hoặc việc còn sống.
-
Động từ
-
1
살아 있거나 살아남다.
1
SINH TỒN, SỐNG SÓT:
Đang sống hoặc còn sống.
-
None
-
1
생물이 살아남거나 자손을 만드는 데에 더 좋은 조건을 얻기 위하여 하는 다툼.
1
SỰ CẠNH TRANH SINH TỒN:
Việc sinh vật tranh đấu để có được điều kiện tốt hơn trong việc sinh tồn hoặc tạo ra con cháu.
-
Danh từ
-
1
살아 있을 권리.
1
QUYỀN SINH TỒN:
Quyền được sinh sống.
-
2
국민이 인간다운 생활을 하는 데 필요한 것을 국가에 요구할 수 있는 권리.
2
QUYỀN SINH TỒN:
Quyền lợi mà người dân có thể yêu cầu nhà nước về việc cần thiết đối với cuộc sống con người.
-
Danh từ
-
1
어떤 대상이 그대로 있거나 어떤 현상이 계속됨.
1
SỰ TIẾP TỤC TỒN TẠI, SỰ SINH TỒN:
Việc đối tượng nào đó vẫn còn nguyên hay hiện tượng nào đó vẫn được tiếp tục.
-
Động từ
-
1
어떤 대상을 그대로 있게 하거나 어떤 현상을 계속되게 하다.
1
LÀM CHO TIẾP TỤC TỒN TẠI, LÀM CHO SINH TỒN:
Làm cho đối tượng nào đó vẫn còn nguyên hay hiện tượng nào đó vẫn được tiếp tục.
-
Động từ
-
1
살아서 남에게 의지하지 않고 스스로 서다.
1
SINH TỒN ĐỘC LẬP, SỐNG ĐỘC LẬP:
Sống và tự đứng vững mà không dựa vào người khác, cái khác.
-
2
국가, 제도, 단체, 학설 등이 자기의 위치를 지키며 존재하다.
2
TỒN TẠI ĐỘC LẬP:
Quốc gia, chế độ, tập thể hay học thuyết giữ vị trí của mình và tồn tại.
-
Danh từ
-
1
자기의 존재.
1
SỰ TỰ TỒN TẠI:
Sự tồn tại của mình.
-
2
자기 스스로의 힘으로 살아남음.
2
SỰ TỰ THÂN TỒN TẠI, SỰ TỰ SINH TỒN:
Sự vươn lên bằng chính sức mạnh của mình.
-
Danh từ
-
1
살아서 남에게 의지하지 않고 스스로 섬.
1
SỰ SINH TỒN ĐỘC LẬP, SỰ SỐNG ĐỘC LẬP:
Việc sống và tự đứng vững mà không phụ thuộc vào người khác.
-
2
국가, 제도, 단체, 학설 등이 자기의 위치를 지키며 존재함.
2
SỰ TỒN TẠI ĐỘC LẬP:
Việc quốc gia, chế độ, tập thể hay học thuyết giữ vị trí của mình và tồn tại.
🌟
SINH TỒN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
서로 도우며 함께 살다.
1.
CỘNG SINH:
Giúp đỡ nhau và cùng sinh sống.
-
2.
다른 종류의 생물이 서로 도우며 함께 살아가다.
2.
CỘNG SINH:
Những loài sinh vật khác nhau giúp nhau cùng sinh tồn.
-
None
-
1.
생물이 살아남거나 자손을 만드는 데에 더 좋은 조건을 얻기 위하여 하는 다툼.
1.
SỰ CẠNH TRANH SINH TỒN:
Việc sinh vật tranh đấu để có được điều kiện tốt hơn trong việc sinh tồn hoặc tạo ra con cháu.
-
Danh từ
-
1.
서로 도우며 함께 삶.
1.
SỰ CỘNG SINH:
Việc giúp đỡ nhau để cùng sinh tồn.
-
2.
다른 종류의 생물이 서로 도우며 함께 살아감.
2.
SỰ CỘNG SINH:
Việc những loài sinh vật khác nhau cùng giúp đỡ nhau để cùng sinh tồn.
-
None
-
1.
국가가 국민의 생존권을 지키기 위해 사회 보험, 생활 보호, 공중위생 등의 분야에 걸쳐 운영하는 경제적 보장.
1.
SỰ ĐẢM BẢO XÃ HỘI:
Sự bảo đảm về kinh tế mà quốc gia vận hành xuyên suốt các lĩnh vực như bảo hiểm xã hội, bảo vệ cuộc sống, vệ sinh công cộng... nhằm giữ gìn quyền sinh tồn của người dân.